Công ty sản xuất và ép cọc bê tông Cổ Loa là công ty cổ phần chuyên cung cấp sản xuất cọc bê tông dự ứng lực, cọc bê tông cốt thép Ngoài ra công ty còn thi công ép cọc bê tông cho công trình nhà dân, công nghiệp trong cả nước.
Công ty sản xuất ép cọc bê tông Cổ Loa thành lập ra với mong muốn thúc đẩy đất nước Việt Nam chúng ta một ngày giàu đẹp và văn minh hơn. Công ty ép cọc bê tông cổ Loa có hàng ngàn nhân viên và hệ thống máy móc tối tân đáp ứng hàng nghìn dự án trong cả nước. Ngoài ra Công ty ép cọc bê tông Cổ Loa có hệ thống sản xuất cọc bê tông hiện đại dây chuyền.
Công ty ép cọc bê tông CỔ LOA mong muốn phục vụ cho gia đình chúng ta có nền móng chắc chắn, Một ngôi nhà đẹp cũng là phần nhỏ công sức góp phần xây dựng kinh tế ngày càng văn minh và giàu mạnh hơn.
Hướng của Công ty ép cọc bê tông CỔ LOA gửi tới những khách hàng mong muốn giúp cho khách hàng có giá rẻ nhất không bị chặt chém bởi những công ty khác vì thế chúng tôi luôn từng ngày phần đấu làm sao ra những công nghệ mới nhất để phục vụ bà con có cuộc sống ấm no hạnh phúc.
Công ty ép cọc bê tông CỔ LOA có hệ thống dàn máy hơn 100 con dàn NEO + 50 Con dàn Tải + 15 Con robot + Xe cẩu 20 con + hệ thống sản xuất cọc tự động. Với hệ thống máy móc trang thiết bị thuộc số 1 Việt Nam cho nên giá mà chúng tôi luôn là giá gốc và rẻ nhất khi tới tay bà con.
Thép ép cọc BTCT | Thiết diện cọc | cọc bê tông mác | Chiều dài cọc | Đơn giá |
---|---|---|---|---|
Thép Thái Nguyên phi 14 | 200 x 200 | 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 145.000/mét |
Thép Đa Hội Phi 14 | 200 x 200 | 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 110.000/mét |
Thép Việt Đức, Việt úc phi 14 | 200 x 200 | 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 140.000/mét |
Thép Thái Nguyên Phi 16 | 250×250 | 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 160.000/mét |
Thép Thái Nguyên Phi 16 | 250×250 | 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 195.000/mét |
Thép Việt Đức, Việt úc phi 16 | 250×250 | 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 190.000/mét |
( Giá trên đã bao gồm vận chuyển đến chân công trình thi công)
II. Bảng giá nhân công ép cọc bê tông
STT |
Nội Dung Báo Giá ép cọc BT |
ĐVT |
Khối Lượng |
Đơn Giá |
Ghi Chú |
I |
Đối công trình ECBT tính théo mét >=600md |
||||
1 |
Công trình ECBT thiết diện 200x200 |
md |
600 |
50.000đ |
Trở lên |
2 |
Công trình ECBT thiết diện 250x250 |
md |
600 |
55.000đ |
Trở lên |
3 |
Công trình ECBT thiết diện 300x300 |
md |
600 |
60.000đ |
Trở lên |
II |
Đối công trình ép cọc bê tông khoán lô từ 300md->600md |
||||
1 |
Công trình ECBT thiết diện 200x200 |
CT |
300-599 |
28.000.000đ |
Trọn gói |
2 |
Công trình ECBT thiết diện 250x250 |
CT |
300-599 |
35.000.000đ |
Trọn gói |
3 |
Công trình ECBT thiết diện 300x300 |
CT |
300-599 |
40.000.000đ |
Trọn gói |
III |
Đối với công trình ép cọc bê tông khoán lô <= 600md |
||||
1 |
Công trình ECBT thiết diện 200x200 |
CT |
50-299 |
22.000.000đ |
Trọn gói |
2 |
Công trình ECBT thiết diện 250x250 |
CT |
50-299 |
25.000.000đ |
Trọn gói |
3 |
Công trình ECBT thiết diện 300x300 |
CT |
50-299 |
30.000.000đ |
Trọn gói |
Xem Full bảng giá: giá ép cọc bê tông